Mỗi Tuần Một Từ Ngữ - Bài 46: Xoay Xở hay Xoay Sở
Posted by Ban Biên Tập
Xoay trong từ xoay chuyển, xoay quanh, xoay qua xoay lại. Xở là động từ, có nghĩa là gỡ ra, làm bung ra, gỡ rối. Như vậy, xoay xở có nghĩa là xoay qua xoay lại để tìm phương án gỡ rối, bằng mọi cách để giải quyết một vấn đề khó khăn.
MỖI TUẦN MỘT TỪ NGỮ
XOAY XỞ HAY XOAY SỞ
1. Xoay xở:
Xoay trong từ xoay chuyển, xoay quanh, xoay qua xoay lại.
Xở là động từ, có nghĩa là gỡ ra, làm bung ra, gỡ rối.
Như vậy, xoay xở có nghĩa là xoay qua xoay lại để tìm phương án gỡ rối, bằng mọi cách để giải quyết một vấn đề khó khăn.
Thí dụ:
- Xoay xở tiền nong để đóng học phí cho con.
- Anh ta phải xoay xở đủ nghề để sinh sống.
- Ông ấy mà từ chối nữa thì hết đường xoay xở.
2. Xoay sở:
Từ này không có nghĩa, là viết sai chính tả. Nguyên nhân là phát âm không chuẩn, hoặc chỉ nghe mà không nhìn vào mặt chữ thường xuyên.
Thế nên, “xoay xở” mới là từ đúng.